Thứ Năm, 9 tháng 1, 2014

BỐN CHỮ BÁT NHÃ TÂM KINH qua bốn chữ Phạn

Vài dòng tham khảo bốn chữ Bát Nhã Tâm Kinh qua bốn chữ: प्रज्ञा पारमिता हॄदय सूत्रं | Prajñā Pāramitā Hṝdaya Sūtraṃ trong Phạn ngữ. TS Huệ Dân.
प्रज्ञापारमिताहृदयसूत्रम् hay प्रज्ञा पारमिता हॄदय सूत्रं hoặc प्रज्ञा पारमिता हृदयम् सूत्र |
Prajñāpāramitāhṛdayasūtram hay Prajñā pāramitā hṝdaya sūtraṃ hoặc Prajñā pāramitā hṛdayam sūtra.
Prajñā (Phạn, Devanāgarī : प्रज्ञा), có gốc từ chữ Pra(प्र) và chữ Jñā (ज्ञा) ghép lại. Pra(प्र) là tiếp đầu ngữ và nó có nghĩa là: hướng về phiá trước, khởi đầu, trước… Jñā (ज्ञा) là động từ căn √ jñā, thuộc nhóm 9 và nó có những nghĩa được biết như sau: biết, có kiến thức, muốn biết, nhận thức được, tự nhớ, học, hiểu biết…Những tiếp đầu ngữ thường đi kèm với nó là: anu (अनु), abhi (अभि), ava (अव), ā (आ), pari (परि), pra (प्र), prati (प्रति), vi (वि), sam (सम्).